45 từ vựng tiếng Trung “cực hot” về chủ đề hoa quả

Sinh viên Ngành tiếng Trung HPC

  1. 梨 – lí – Quả lê
  2. 橙 – chéng – Cam
  3. 无核桔 – wú hé jú – Quýt không hạt
  4. 香蕉 – xiāngjiāo – Chuối tiêu
  5. 芭蕉 – bājiāo – Chuối tây
  6. 草莓 – cǎoméi – Dâu tây
  7. 菠萝 – bōluó – Quả dứa
  8. 李子 – lǐzǐ – Quả mận
  9. 李枝 – lǐzhī – Quả vải
  10. 龙眼,桂圆 – lóngyǎn, guìyuán – Quả nhãn
  11. 桃子 – táozi – Quả đào
  12. 葡萄 – pútáo – Quả nho
  13. 柠檬 – níngméng – Quả chanh
  14. 樱桃 – yīngtáo – Anh đào
  15. 柑蔗 – gān zhè – Cây mía
  16. 西瓜 – xīguā – Dưa hấu
  17. 香瓜 – xiāngguā – Dưa bở
  18. 甜瓜 – tiánguā – Quả dưa hồng
  19. 甜瓜 – tiánguā – Dưa lê
  20. 柚子 – yòuzi – Quả bưởi (cây bưởi)
  21. 芒果 – mángguǒ – Xoài
  22. 梅子 – méizi – Mơ
  23. 枣 – zǎo – Táo
  24. 椰子 – yēzi – Dừa
  25. 橄榄 – gǎnlǎn – Quả trám
Sinh viên Ngành tiếng Trung HPC trong 1 tiết học

26. 鳄梨,牛油果 – è lí, niúyóuguǒ – Quả bơ

27. 兰撒果 – lán sā gu – Bòn bon

28. 红毛丹 – hóng máo dān – Chôm chôm

29. 金酸 – jīn suānzǎo – Cóc

30. 木奶果 – mù nǎi guǒ – Dâu da

31. 桑葚 – sāngrèn – Dâu tằm

32. 木瓜,番木瓜 – mùguā, fān mùguā – Đu đủ

33. 柿子 – shìzi – Quả hồng

34. 番荔枝fān – lìzhī – Mãng cầu (na)

35. 三竺sān – zhú – Măng cụt

36. 菠萝蜜 – bōluómì – Mít

37. 尖蜜拉 – jiān mì lā – Mít tố nữ

38. 番石榴 – fān – shíliú – Quả ổi

39. 金橘 – jīnjú – Quất

40. 橘子 – júzi – Quýt

41. 榴莲 – liúlián –  Sầu riêng

42. 火龙果 – huǒlóng guǒ – Thanh long

43. 牛奶果 – niúnǎi guǒ – Vú sữa

44. 人心果 – rénxīn guǒ – Hồng xiêm

45.针叶樱桃 – zhēn yè yīngtáo – Sơ ri