Sinh viên ngành Tiếng Trung HPC trong 1 tiết học
- 你是做什么工作的呢? /nǐ shì zuò shén me gōng zuò de ne/: Cậu làm công việc gì vậy?
- 我在一家电脑公司工作 /wǒ zài yī jiā diàn nǎo gōng sī gōng zuò/: Tôi làm ở một công ty về máy tính.
- 会议几点开始? /huì yì jǐ diǎn kāi shǐ/: Cuộc họp mấy giờ bắt đầu?
- 人到齐了吗? /rén dào qí le ma/: Mọi người đã đến đủ chưa ?
- 我宣布会议开始 /Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ/: Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.
- 秘书来念一下上次会议记录好吗?/Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?/: Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
- 我们表决吧 /Wǒmen biǎojué ba/: Chúng ta biểu quyết đi.
- 你有什么要说吗? /nǐ yǒu shén me yào shuō ma/: Anh có muốn nói/ phát biểu gì không ?
- 您看还有什么问题吗?/nín kàn hái yǒu shé me wèntí ma?/: Anh xem còn có vấn đề gì nữa không?
10. 这个任务就交给你了 /zhège rènwù jiù jiāo gěi nǐle/: Nhiệm vụ này sẽ giao cho anh.
11. 今天要做什么?/Jīntiān yào zuò shénme?/: Hôm nay phải làm gì?
12. 你能给我复印这份文件吗?/Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?/: Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?
13. 我可以帮你什么吗? /wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma/: Tôi có thể giúp gì cho bạn không
14. 请给我一杯咖啡 /Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi/: Làm ơn cho tôi ly cà phê.
15. 感谢您的帮助 / gǎn xiè nín de bāng zhù/: Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
16. 你最近工作顺利吗? /nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma/: Dạo này công việc có thuận lợi không?
17. 最近总是加班 /Zuìjìn zǒng shì jiābān/: Dạo này toàn phải tăng ca.
18. 我正在调工作 /wǒ zhèng zài diào gōng zuò/: Tôi đang chuyển công tác.
19. 你能告诉我复印机在哪吗?/Nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma?/ Anh có thể cho tôi biết máy photo ở đâu không?
20. 当然, 复印室是靠右第二个房间 /Dāngrán, Fùyìnshì shì kào yòu dì èr gè fángjiān/: Tất nhiên phòng photo là phòng thứ hai bên phải.