Tiếp đón đoàn đại biểu Đại học Cheongju Hàn Quốc, Đại diện Ban lãnh đạo Trường Trung cấp Công nghệ Bách khoa Hà Nội (HPC) có thầy Bùi Quang Thịnh – Chủ tịch Hội đồng Giáo dục nhà trường, Thầy Ngô Văn Sự – Hiệu trưởng nhà trường, Cô Lê Thị Quỳnh Anh – Phó Hiệu trưởng nhà trường.
Trong buổi làm việc, Ngài YOUNGHO SON cho biết: Hiện nay Đại học Cheongju chiếm tỉ lệ cao sinh viên nước ngoài theo học so với các trường tại Hàn Quốc, với nhiều chương trình, chính sách, học bổng dành cho Du học sinh. Trường được chọn là trường ĐH thuộc dự án hỗ trợ phát triển giáo dục ĐH của Bộ Giáo dục, là Cơ quan ủy thác đào tạo tiếng Hàn (1 trong 10 trường ĐH trên toàn quốc) cho sinh viên được học bổng Cao học của Chính phủ, được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn là Cơ quan nghiên cứu phát triển giáo trình tiếng Hàn.
Ban lãnh đạo hai trường chụp ảnh lưu niệm
Cũng trong buổi làm việc, Ban lãnh đạo Đại học Cheongju đã tổ chức phỏng vấn sinh viên HPC có nguyện vọng du học tại trường.
Đại học Cheongju Hàn Quốc phỏng vấn Du học sinh của trường
Đại học Cheongju Hàn Quốc được thành lập năm 1947, là một trường đại học tư thục ở thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh bắc Chungcheong, Hàn Quốc. Đây là một trong những trường đại học uy tín bậc nhất xứ Hàn với chất lượng giảng dạy ưu việt, định hướng toàn cầu.
Khóa học Ngôn ngữ – Tiếng Hàn
Lịch khai giảng (1 học kì: 5 tháng)
Học kì mùa xuân: Khai giảng tháng 3, tháng 5
Học kì mùa thu: Khai giảng tháng 9, tháng 11
Lịch học và chương trình giảng dạy
Khóa học |
Khóa học ngôn ngữ |
Ghi chú |
|
Ngày học | Thứ 2~ thứ 6 (tuần 5 buổi), 400 tiết 1 học kỳ | ||
Giờ học | Tiết 1 | 09:00~09:50 | Giáo trình và tài liệu nghe nhìn
(Luyện tập Ngữ pháp, nói, hoạt động giao lưu) |
Tiết 2 | 10:00~10:50 | ||
Tiết 3 | 11:00~11:50 | ||
Giờ nghỉ trưa | 12:00~13:30 | ||
Tiết 4 | 13:30~14:20 | ||
Tự học | 14:30~16:00 | ||
Tổ chức lớp học | Lớp luyện thi TOPIK | Lớp học giúp sinh viên thi đạt chứng chỉ TOPIK | |
Cấp học | Chia thành các lớp từ cấp 1~ cấp 5 (kiểm tra phân lớp vào mỗi đầu kì học) | ||
Sĩ số | 1 lớp: 10~15 người |
Các chuyên ngành đào tạo tại Đại học Cheongju
Đại học Cheongju đào tạo đa chuyên ngành với các lĩnh vực như: kinh tế và quản trị kinh doanh, khoa học xã hội, nhân văn… Trong đó lại được phân ra làm các chuyên ngành cụ thể tùy theo lĩnh vực bạn theo đuổi. Cụ thế:
Đại học | |
Kinh tế và quản trị kinh doanh+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
+ Kế toán- kiểm toán + Kinh tế + Thương mại + Quản trị Du lịch, Quản trị Khách sạn |
Khoa học xã hội+ Khoa Luật
+ Khoa hành chính + Khoa địa chất + Khoa chính trị và ngoại giao + Khoa xã hội học + Khoa phúc lợi xã hội + Khoa báo chí Truyền hình + Khoa quảng cáo tiếp thị |
Nhân văn+ Khoa Quốc ngữ, Văn học Lịch sử
+ Thông tin tư liệu + Văn hóa + Ngôn ngữ và văn hóa Anh + Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản |
Khoa học và kỹ thuật+ Hóa ứng dụng
+ Khoa học đời sống + Kỹ thuật Gen + Thống kê + Xây dựng + Kiến trúc cảnh quan và môi trường + Kỹ thuật môi trường + Kiến trúc + Kỹ thuật kiến trúc + Kỹ thuật điện + Kỹ thuật thiết kế và chất bán dẫn + Công nghệ thông tin + Công nghiệp + Kỹ thuật quang và laser + Quy hoạch đô thị |
Sư phạm+ Sư phạm Hàn Quốc truyền thống
+ Sư phạm Toán + Sư phạm Âm nhạc + Giáo dục thể chất |
Nghệ thuật+ Thiết kế công nghiệp
+ Thiết kế truyền thông + Thủ công + Thiết kế thời trang + Hội họa + Hoạt hình + Giao hưởng + Phim |
Khoa học sức khỏe+ Y tế
+ Vệ sinh răng miệng + Thính giác + Vật lý trị liệu + Quản lí hệ thống chăm sóc sức khỏe + Y học thể thao |
|
Cao học: Thạc sĩ (2 năm) | |
Khoa học Xã hội và nhân văn+ Khoa Quốc ngữ
+ Ngữ văn Anh + Ngữ văn Nhật Bản + Ngữ văn Trung Quốc + Hán văn + Lịch sử + Thông tin lưu trữ + Kinh tế + Kinh doanh + Kế toán + Thương mại + Kinh doanh Khách sạn du lịch + Luật + Hành chính + Chính trị ngoại giao + Báo chí truyền hình + Quy hoạch đô thị + Địa chất + Phúc lợi xã hội + Quảng cáo truyền thông |
Khoa học Tự nhiên+ Sinh vật học
+ Hóa học + Khoa học Di truyền + Vật lý + Điều dưỡng |
Khoa học kỹ thuật+ Kiến trúc
+ Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản + Điện tử + Kỹ thuật thông tin Laser + Thông tin máy tính + Công nghiệp + Cảnh quan môi trường |
Nghệ thuật – Thể thao+ Khoa Âm nhạc
+ Thiết kế công nhiệp + Thủ công mỹ nghệ + Hội họa + Truyện tranh hoạt hình + Điện ảnh + Múa + Thể dục |
Tiến sĩ (3 năm) | |
Khoa học Xã hội và Nhân văn+ Khoa Quốc ngữ
+ Ngữ văn Anh + Thông tin văn hóa + Kinh tế + Kinh doanh + Thương mại + Du lịch + Luật + Hành chính + Địa chất-Đất đai đô thị + Phúc lợi xã hội |
Khoa học Tự nhiên+ Hóa học |
Khoa học Kỹ thuật+ Kiến trúc
+ Điện tử + Thông tin máy tính + Môi trường |