I.Mục tiêu đào tạo
1.Mục tiêu về kiến thức chuyên môn
– Nắm vững bản chất đối tượng và 4 phương pháp nghiên cứu đối tượng của kế toán.
– Nắm vững kiến thức cơ bản Kế toán doanh nghiệp sản xuất.
– Đào tạo ra cán bộ Trung cấp ngành Kế toán danh nghiệp với trình độ lý luận và thực hành nghiệp vụ kế toán, làm các công việc kế toán tài chính, tài chính trong các cơ quan, các doanh nghiệp và xí nghiệp, trong nền kinh tế thị trường hiện nay.
– Chương trình trang bị cho bạn các kiến thức về kế toán tài chính, tiền tệ tín dụng, các nghiệp vụ tài chính kế toán, trong các doanh nghiệp sản xuất thương mại, kiểm toán và phân tích họat động kinh doanh. Đồng thời bạn được trang bị kiến thức về công tác văn phòng, công tác hành chính, văn thư lưu trữ và nghiệp vụ thư ký. Các kiến thức về soạn thảo và quản lý các loại văn bản. Đặc biệt bạn được trang bị kỹ năng đánh máy nhanh, phương pháp lập kế hoạch và khả năng tổ chức công việc trong ngành kế toán.
– Biết sử dụng các phần mềm kế toán.
– Nắm vững kiến thức về sử dụng vốn và quản lý vốn của Doanh nghiệp: Có khả năng tham gia ý kiến giúp doanh nghiệp điều hành hoạt động kinh doanh có hiệu quả.
2.Mục tiêu về kỹ năng chuyên môn
– Có khả năng Kiểm tra, lập chứng từ kế toán.
– Có khả năng Lập được sổ sách kế toán.
– Có khả năng Lập được báo cáo tài chính doanh nghiệp nhỏ.
– Có khả năng Lập được báo cáo thuế.
– Có khả năng tham gia ý kiến giúp doanh nghiệp điều hành hoạt động kinh doanh có hiệu quả.
3.Mục tiêu về thái độ
– Chấp hành tốt chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng; Nhà nước.
– Tham gia các hoạt động hình thành thái độ trách nhiệm của nhà trường ở mỗi học kỳ, trách nhiệm với cộng đồng.
– Biết xử lý hài hoà lợi ích cá nhân, tổ chức và quốc gia.
– Có trách nhiệm của người được giáo dục, trung thực, ý thức tổ chức kỷ luật cao, tuân thủ các quy định đặc thù của nghề nghiệp và luật pháp Việt Nam.
– Chủ động trong việc cập nhật kiến thức, thái độ tự học cao, sáng tạo và có phong cách làm việc chuyên nghiệp.
4.Mục tiêu về tin học
– Kỹ thuật viên tin học (chuyên ngành).
– Trình bày, soạn thảo thành thạo loại văn bản thông dụng.
– Tốc độ soạn thảo văn bản trên máy tính đạt tối thiểu 40 từ/phút.
5.Mục tiêu về ngoại ngữ
Khả năng giao tiếng Anh đạt chuẩn A2 theo khung tham chiếu Châu Âu, tương đương TOEIC 250 điểm.
6.Mục tiêu về kỹ năng
– Sinh viên được trang bị kiến thức và rèn luyện kỹ năng xuyên suốt khóa học để hoàn thiện nâng cao năng lực bản thân, các kỹ năng đó là: Soạn thảo văn bản, Giao tiếp thuyết trình, Quản lý công việc, Làm việc nhóm.
II.Điểm mạnh của chương trình
– Đội ngũ giảng viên: 100% giảng viên giảng dạy lý thuyết đều có trình độ từ thạc sỹ trở lên.
– Có đầy đủ tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành Kế toán bằng tiếng Việt, Tiếng Anh.
– Chương trình đào tạo kết hợp giữa nghiên cứu và ứng dụng, Sinh viên được vận dụng lý thuyết vào thực tiễn để nghiên cứu và làm các sản phẩm trong quá trình học tập, tạo nên một sự khác biệt trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và hội nhập quốc tế. Trường Đại Học Thương mại Hà Nội, ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH Kinh Doanh công Nghệ Hà Nội tham gia giảng dạy
– Ngoài chuyên môn nghiệp vụ, chương trình đào tạo được bổ sung thêm kiến thức và kỹ năng về tin học ứng dụng, ngoại ngữ và kỹ năng sống cần thiết cho lập nghiệp sau này của sinh viên.
III.Nội dung chương trình
Chương trình được thiết kế đào tạo theo học chế tín chỉ, thời gian đào tạo chuẩn là 2 năm, chia 4 học kỳ.
Số đơn vị học trình | Bố trí theo học kỳ | |||||||||
Tên môn học | Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | HK | HK | HK | HK | |||
Số tiết | Số ĐVHT | Số tiết | Số ĐVHT | Số tiết | Số ĐVHT | 1 | 2 | 3 | 4 | |
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 |
A. Học phần chung | 435 | 27 | 351 | 24 | 84 | 3 | ||||
1. Chính trị 1 | 45 | 3 | 45 | 3 | 0 | 0 | X | |||
2. Chính trị 2 | 45 | 3 | 45 | 3 | 0 | 0 | X | |||
3. Anh văn 1 | 60 | 4 | 60 | 4 | 0 | 0 | X | |||
4. Anh văn 2 | 60 | 4 | 60 | 4 | 0 | 0 | X | |||
5. Tin học đại cương | 60 | 3 | 30 | 2 | 30 | 1 | X | |||
6. Giáo dục Quốc phòng-An ninh* | 75 | 5 | 51 | 4 | 24 | 1 | X | |||
7. Thể dục | 60 | 3 | 30 | 2 | 30 | 1 | X | |||
8. Pháp luật | 30 | 2 | 30 | 2 | 0 | 0 | X | |||
B. Các môn học cơ sở | 480 | 32 | 480 | 32 | 0 | 0 | ||||
1. Kinh tế chính trị 1 | 45 | 3 | 45 | 3 | 0 | 0 | X | |||
2. Kinh tế chính trị 2 | 45 | 3 | 45 | 3 | 0 | 0 | X | |||
3. Luật kinh tế | 30 | 2 | 30 | 2 | 0 | 0 | X | |||
4. Lý thuyết tiền tệ – tín dụng | 45 | 3 | 45 | 3 | 0 | 0 | X | |||
5. Lý thuyết tài chính | 60 | 4 | 60 | 4 | 0 | 0 | X | |||
6. Lý thuyết hạch toán kế toán | 60 | 4 | 60 | 4 | 0 | 0 | X | |||
7. Lý thuyết thống kê | 30 | 2 | 30 | 2 | 0 | 0 | X | |||
8. Soạn thảo văn bản | 30 | 2 | 30 | 2 | 0 | 0 | X | |||
9. Kinh tế quốc tế | 45 | 3 | 45 | 3 | 0 | 0 | X | |||
10. Kinh tế vi mô | 60 | 4 | 60 | 4 | 0 | 0 | X | |||
11.Marketing căn bản | 30 | 2 | 30 | 2 | 0 | 0 | X | |||
C. Các môn học C. ngành | 630 | 37 | 480 | 32 | 150 | 5 | ||||
C1. Các môn CM (bắt buộc) | ||||||||||
1. Anh văn chuyên ngành | 30 | 2 | 30 | 2 | 0 | 0 | X | |||
2. Quản trị doanh nghiệp | 45 | 3 | 45 | 3 | 0 | 0 | X | |||
3. Tài chính doanh nghiệp 1 | 60 | 4 | 60 | 4 | 0 | 0 | X | |||
4. Tài chính doanh nghiệp 2 | 60 | 4 | 60 | 4 | 0 | 0 | X | |||
5. Thống kê doanh nghiệp | 60 | 4 | 60 | 4 | 0 | 0 | X | |||
6. Kế toán DNSX 1 | 90 | 4 | 30 | 2 | 60 | 2 | X | |||
7. Kế toán DNSX 2 | 75 | 4 | 45 | 3 | 30 | 1 | X | |||
8. Kế toán DNSX 3 | 75 | 4 | 45 | 3 | 30 |