Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Trường Cao đẳng Công nghệ Bách Khoa Hà Nội

HomeKhoa Ngôn ngữ AnhBỏ túi 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

Bỏ túi 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

  1. Architect /ˈɑːkɪtekt/: kiến trúc sư.
  2. Artist /ˈɑːtɪst/: họa sĩ.
  3. Actor /ˈæktər/: Nam diễn viên.
  4. Actress /ˈæk.trəs/: Nữ diễn viên.
  5. Accountant /əˈkaʊntənt/: Kế toán.
  6. Barber /ˈbɑː(r)bə(r)/: thợ cắt tóc.
  7. Baker /ˈbeɪkə(r)/: thợ làm bánh.
  8. Bartender /ˈbɑː(r)ˌtendə(r)/: người pha chế.
  9. Bricklayer /ˈbrɪkˌleɪə(r)/: thợ nề, thợ hồ.
  10. Builder /ˈbɪldər/: thợ xây.
  11. Businessman /ˈbɪznɪsmæn/: doanh nhân.
  12. Bus driver / bʌs ˈdraɪvə(r)/: tài xế xe buýt.
  13. Chef /ʃef/: đầu bếp.
  14. Cashier /kæˈʃɪə(r)/: nhân viên thu ngân.
  15. Carpenter /ˈkɑːpəntər/: thợ mộc.
  16. Construction worker / kənˈstrʌkʃ(ə)n ˈwɜː(r)kə(r)/: công nhân xây dựng.
  17. Doctor /ˈdɒktər/: bác sĩ.
  18. Dentist /ˈdentɪst/: nha sĩ.
  19. Designer /dɪˈzaɪnə(r)/: nhà thiết kế.
  20. Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃən/: thợ điện.
  21. Engineer /ˌendʒɪˈnɪər/: kỹ sư.
  22. Model /ˈmɒd(ə)l/: người mẫu.
  23. Journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/: nhà báo.
  24. Farmer /ˈfɑːmər/: nông dân.
  25. Firefighter /ˈfaɪəfaɪtər/ hoặc fireman /ˈfaɪə(r)mən/: lính cứu hỏa.
  26. Magician /məˈdʒɪʃən/: ảo thuật gia.
  27. Musician /mjuːˈzɪʃən/: nhạc sĩ, nhà soạn nhạc.
  28. Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư.
  29. Nurse /nɜːs/: y tá.
  30. Lawyer /ˈlɔːjər/: luật sư.
Một tiết học của sinh viên Ngành Tiếng Anh HPC

31. Lifeguard /ˈlaɪfˌɡɑː(r)d/: nhân viên cứu hộ.

32. Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên tiếp tân, lễ tân.

33Reporter /rɪˈpɔːtər/: phóng viên.

34. Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học.

35. Sailor /ˈseɪlər/: thủy thủ.

36. Secretary /ˈsekrətəri/: thư ký.

37. Surgeons /ˈsɜː(r)dʒ(ə)n/: bác sĩ phẫu thuật.

38. Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ.

39. Security guard /sɪˈkjʊərəti ɡɑː(r)d/: nhân viên bảo vệ.

40. Photographer /fəˈtɒɡrəfər/: thợ chụp ảnh.

41. Pharmacist /ˈfɑː(r)məsɪst/: dược sĩ.

42. Porter /ˈpɔː(r)tə(r)/: người khuân vác.

43. Programmer /ˈproʊɡræmər/: lập trình viên.

44. Policeman /pəˈliːs.mən/: cảnh sát.

45. Pilot /ˈpaɪlət/: phi công.

46. Teacher /ˈtiːtʃə(r)/: giáo viên.

47. Tailor /ˈteɪlər/: thợ may.

48. Writer /ˈraɪtər/: nhà văn.

49. Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn, phục vụ bàn (nam).

50. Welder /ˈweldə(r)/: thợ hàn.

tin tức liên quan

Đã từng là một tân sinh viên “mất gốc” hoàn toàn tiếng anh, cô bạn Lương Phương Anh đến từ...
Có tư duy hướng ngoại là một lợi thế Ngành tiếng Anh sẽ phù hợp với những bạn trẻ năng...
Ngành ngôn ngữ Anh đào tạo chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hoá Anh và những kiến thức về lịch...
Thực tế cho thấy, ngôn ngữ Anh là “tiếng mẹ đẻ” của hơn 500 triệu người, ngôn ngữ thứ hai...
Sau khi tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ và Văn hóa Anh, người học sẽ được trang bị những kiến thức...