Bộ Giáo Dục và Đào Tạo

Trường Cao đẳng Công nghệ Bách Khoa Hà Nội

HomeKhoa Du lịch - Khách sạnTop từ vựng Tiếng Nhật về các bộ phận ô tô

Top từ vựng Tiếng Nhật về các bộ phận ô tô

Cùng học ngay những từ vựng Tiếng Nhật về ô tô qua bài viết này nhé!

  • バックミラー: Gương chiếu hậu (trong)
  • サイドミラー: Gương chiếu hậu hai bên (phía ngoài)
  • ワイパー: Cần gạt nước
  • フロントガラス: Kính trước
  • ハンドル:Vô lăng
  • ドヤ: Cửa xe
  • ボンネット: Ca bô, nắp ca bô
  • ヘッドライト: Đèn pha
  • ワインカー:  Đèn xi nhan
  • ナンバープレート: Biển số
  • バンパー: Thanh chắn (chống va chạm)
  • ブレーキランプ: Đèn phanh
  • トランク: Cốp xe, thùng xe
  • ブレーキ: Phanh
  • マプラー: Ống xả
  • タイヤ: Lốp xe
  • 車輪(しゃりん): Bánh xe
  • スペアタイヤ: Bánh xe dự phòng

tin tức liên quan

Điểm chuẩn 2025 do các trường Đại học, Cao đẳng Công bố từ ngày 22/8/2025 đã tạo nên hoang mang...
Trải nghiệm doanh nghiệp 2025 – Học phần đắt giá trong tiến trình đào tạo cử nhân thực hành tại...
Mövenpick Hotel Hanoi Centre – Thông tin tuyển dụng Sinh viên K23 Khoa Du lịch – Khách sạn trải nghiệm...
Bạn mơ ước du học Hàn Quốc và làm việc trong môi trường quốc tế? HPC chính thức triển khai...
Kỳ tuyển sinh đại học 2025 đã bước vào giai đoạn quyết định – Nhưng cơ hội vẫn chưa khép...