50 từ vựng tiếng Nhật mà sinh viên Công nghệ thông tin không thể bỏ qua

Nếu bạn đang có ý định làm việc trong ngành công nghệ thông tin, thì chắc chắn bạn không thể bỏ qua tiếng Nhật. Vì nếu thành thạo ngôn ngữ này, bạn sẽ có cơ hội làm việc tại nhiều công ty, tập đoàn IT lớn của Nhật Bản với mức lương hấp dẫn.

Bài viết này sẽ chia sẻ với các bạn những từ vựng Tiếng Nhật về ngành Công nghệ thông tin phổ biến hiện nay:

  1. デスクトップパソコン: Máy tính bàn
  2. ノートパソコン: Máy tính xách tay
  3. タブレット型コンピューター: Máy tính bảng
  4. パソコン: Máy tính cá nhân
  5. キーボード: Bàn phím
  6. マウス: Chuột
  7. USB メモリ: Bộ nhớ USB
  8. ハードドライブ: Ổ cứng
  9. スピーカー: Loa
  10. インターネット: Internet
  11. ブロードバンド: Mạng băng thông rộng
  12. アプリケーション: Ứng dụng
  13. エクスプローラ: Cửa sổ trình duyệt
  14. カレントパス: Đường dẫn hiện hành
  15. ファイル: Tệp tin
  16. フォルダ: Thư mục
  17. ハードウェア: Phần cứng
  18. ソフトウェア: Phần mềm
  19. ツール: Công cụ
  20. ドライブ: Ổ đĩa
  21. ワープロ: Chương trình xử lý văn bản
  22. データベース: Cơ sở dữ liệu
  23. ネットブック: Netbook
  24. バックアップ: Sao lưu
  25. 小文字: Chữ thường
  26. アウトライン: Ngoại tuyến
  27. Sinh viên Ngành CNTT HPC trong giờ học tiếng Nhật
  28. 大文字: Chữ in hoa
  29. ログインする: Đăng nhập
  30. ログオフする: Đăng xuất
  31. ワープロ: Chương trình xử lý văn bản
  32. 印刷する: In
  33. プログラムないぞうほうしき: Chương trình được lưu trữ
  34. のフォルダ: Thư mục con
  35. のフォルダ: Thư mục mẹ
  36. さんしょう: Tham chiếu, tham khảo
  37. さくじょ: Xóa bỏ, gạch bỏ
  38. こうもく: Hạng mục, điều khoản
  39. はりつけ: Dán vào, gán vào
  40. インデント: Thụt đầu dòng
  41. ソースコード: Mã nguồn
  42. ドメイン: Miền, miền xác định
  43. ブラウザ: Trình duyệt, chế độ browser
  44. テーブル: Bảng
  45. コラム: Cột
  46. ロー: Hàng
  47. アクセスけん: Quyền truy cập
  48. イントラネット: Mạng cục bộ, mạng nội bộ
  49. エクセル: Bảng tính excel
  50. アドレス: Địa chỉ
  51. オブジェクト: Biến đối tượng